Lớp học tiếng Hoa theo quý

Other fees

Lớp học tiếng Hoa theo quý-Các phí khác

Đề mục Tiền phí Lưu ý
Phí đăng kí NTD 1,000 (≒US$33)  Chỉ dành cho sinh viên đăng ký lần đầu hoặc sinh viên chuyển đến từ các tổ chức khác.
sinh viên cũ không cần nộp.
Lệ phí nộp đơn NT$500 (≒US$17)

Được thiết kế cho những người muốn xin thị thực để học tiếng Trung Quốc.

Học sinh giữ thị thực khác là không cần thiết.

Phí bảo hiểm ngoài ý muốn 600 NTD(≒US$20)/mỗi tháng, bảo hiểm tai nạn và y tế của đoàn thể học viên nước ngoài (số tiền chính xác sẽ phụ thuộc vào số ngày học viên ở Đài Loan)

Theo quy định của Chính phủ, tất cả học sinh nước ngoài bắt buộc phải tham gia Bảo hiểm Y tế Quốc gia trước 6 tháng kể từ khi nhận được giấy phép cư trú.
Nếu đã mua các Bảo hiểm khác, sau khi cung cấp chứng minh có thể không cần mua thêm.

Chỉ nhận tiền mặt.

Phí bảo hiểm sức khỏe

(bản tiếng Trung)

(bản tiếng Anh)

Khoảng 826 NTD/tháng

Sinh viên lưu trú tại Đài Loan có Giấy chứng nhận cư trú người nước ngoài (ARC) hợp lệ trong hơn sáu tháng liên tục phải đăng ký Bảo hiểm y tế quốc gia (NHI).
Yêu cầu đăng ký NHI:
Một người sau khi nhận được ARC đã ở lại Đài Loan trong sáu tháng liên tục (bắt đầu từ ngày cấp ARC) hoặc chỉ rời khỏi Đài Loan một lần, dưới 30 ngày, trong khoảng thời gian lên tới sáu tháng sau số ngày việc họ đã rời khỏi Đài Loan sẽ được khấu trừ.

Sổ tay về quyền lợi bảo hiểm y tế toàn dân

Tài liệu học tập, sách (ước tính) Khoảng 1,000~2,000 NTD(≒US$33~67), 12 tuần/khóa

Số tiền chính xác sẽ được tính dựa trên số sách sẽ dùng mỗi kì

Chỉ nhận tiền mặt.

Phí ở kí túc xá Mỗi học kì khoảng 5,930 (phòng 3 người) ~ 9,730 (phòng 2 người)
Mỗi học kì khoảng ≒US$198 (phòng 3 người) ~≒US$325 (phòng 2 người)
Bộ đồ giường không được cung cấp.
Số tiền chính xác sẽ được xác định dựa vào thời điểm đăng kí.
Phí đồ dùng cá nhân 2,000 NTD(≒US$66)/giường

bao gồm gối, vỏ gối, chăn mền, đệm

Chỉ nhận tiền mặt.

Chi phí sinh hoạt

5.000-6.000 Đài tệ(≒US$180~216) tiền ăn/tháng

Chi phí chính xác thay đổi từ người này sang người khác.