2023/12/4~2024/2/18
Khóa tiếng Trung năm 2023(Khóa mùa Đông)
Course schedule for Introductory and Basic
Thời gian đến lớp | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
09:10-10:00 |
基礎華語 Basic Chinese |
基礎華語 Basic Chinese |
入門華語 Introductory Chinese |
基礎華語 Basic Chinese |
生活華語 Living Mandarin |
|
10:10-11:00 |
||||||
11:10-12:00 |
||||||
12:00-13:00 |
giờ giải lao | giờ giải lao |
giờ giải lao |
giờ giải lao |
giờ giải lao |
|
13:10-14:00 |
發音與會話 Pronunciation&Conversation |
入門華語 Introductory Chinese |
入門華語 Introductory Chinese |
|
||
14:10-15:00 |
||||||
15:10-16:00 |
Phân cấp khóa học |
入門+基礎 Introductory+Basic Courses |
入門 Introductory Courses |
基礎 Basic Courses |
Quyển 1 bài 1-15 | Quyển 1 bài 1-7 | Quyển 1 bài 8-15 | |
Trình độ |
Học viên chưa từng học qua tiếng Hoa hoặc Đã từng học qua pinyin Dưới TOCFL A1 |
Học viên chưa từng học qua tiếng Hoa hoặc Đã từng học qua pinyin | Dưới TOCFL A1 |
2023/12/4~2024/2/18
Khóa tiếng Trung năm 2023(Khóa mùa Đông)
Course schedule for Elementary 1
Thời gian đến lớp | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
09:10-10:00 |
|
初級(一)華語 Elementary Chinese 1 |
初級(一)華語 Elementary Chinese 1 |
初級(一)華語 Elementary Chinese 1 |
|
||
10:10-11:00 |
|||||||
11:10-12:00 |
|||||||
12:00-13:00 |
|
giờ giải lao |
giờ giải lao |
giờ giải lao |
|
||
13:10-14:00 |
|
初級聽力與口說 |
初級華語語法 |
||||
14:10-15:00 |
|||||||
15:10-16:00 |
Phân cấp khóa học |
初級(一) Elementary 1 Courses |
初級 Elementary Courses |
Quyển 2 bài 1-7 | Quyển 2 bài 1-15 | |
Trình độ |
TOCFL A1-A2 | TOCFL A1-A2 |
2023/12/4~2024/2/18
Khóa tiếng Trung năm 2023(Khóa mùa Đông)
Course schedule for Elementary 2
Thời gian đến lớp | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
09:10-10:00 |
|
初級(二)華語 Elementary Chinese 2 |
初級(二)華語 Elementary Chinese 2 |
|
|
||
10:10-11:00 |
|||||||
11:10-12:00 |
|||||||
12:00-13:00 |
|
giờ giải lao | giờ giải lao | giờ giải lao |
|
||
13:10-14:00 |
|
中級聽力與口說 |
初級華語語法 |
閱讀與寫作 Reading & Writing |
|||
14:10-15:00 |
|||||||
15:10-16:00 |
Phân cấp khóa học |
初級(二) Elementary 2 Courses |
初級 Elementary Courses |
初級~中級 Elementary~ Intermediate Courses |
Quyển 2 bài 8-15 | Quyển 2 bài 1-15 |
Quyển 2 bài 8-15 Quyển 3 bài 1-6 |
|
Trình độ |
TOCFL A2 |
TOCFL A1-A2 | TOCFL A2-B1 |
2023/12/4~2024/2/18
Khóa tiếng Trung năm 2023(Khóa mùa Đông)
Course schedule for Intermediate 1 and Intermediate-High 1
Thời gian đến lớp | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||
09:10-10:00 |
|
中高級(一)華語 |
中級(一)華語 |
中高級(一)華語 Intermediate-High 1 Chinese |
中級(一)華語 |
中高級(一)華語 Intermediate-High 1 Chinese |
中級(一)華語 |
||
10:10-11:00 |
|||||||||
11:10-12:00 |
|||||||||
12:00-13:00 |
|
giờ giải lao | giờ giải lao | giờ giải lao |
|
||||
13:10-14:00 |
|
中級聽力與口說 |
中高級閱讀與寫作 |
閱讀與寫作 Reading & Writing |
中高級(一)聽力與口說 Intermediate-High 1 Listening and Speaking |
||||
14:10-15:00 |
|||||||||
15:10-16:00 |
Phân cấp khóa học |
初級~中級 Elementary~ Intermediate Courses |
中級(一) Intermediate 1 Courses |
中高級(一) Intermediate-High 1 Courses |
Quyển 2 bài 8-15 Quyển 3 bài 1-6 |
Quyển 3 bài 1-6 | Quyển 4 bài 1-6 | |
Trình độ | TOCFL A2-B1 | TOCFL B1 | TOCFL B2 |
Ngày 1/1 sẽ nghỉ học (Năm mới), nhưng các lớp học bù sẽ được yêu cầu.
lớp học bù có thể không nhất thiết phải được tiến hành như các lớp học ngồi.
Học bù có thể là học trực tuyến, nộp bài tập, thuyết trình, v.v.
Vui lòng theo dõi thông báo của giảng viên để được hướng dẫn thêm.
Vui lòng dựa vào trình độ tiếng Trung của bạn để chọn khóa học thích hợp, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào có thể liên lạc với chúng tôi.
▲Tuyển học viên:
1.Người nước ngoài đủ 18 tuổi trở lên và có bằng cấp 3 hoặc trình độ học vấn tương đương khác.
2.Người nước ngoài đang cư trú ở Đài Loan và có Visa hợp pháp. Người nước ngoài có Visa du lịch hoặc miễn thị thực đến Đài Loan.
▲Thời gian đăng kí nhập học:Ngày 27 tháng 11
▲Ngày định hướng cho sinh viên mới:Ngày 30 tháng 11 2:00 PM
▲Tiêu chuẩn thu phí:
1. Học phí:NTD 22,500 mỗi tuần học 15 tiếng. nếu mỗi tuần học ít hơn 15 tiếng, học phí mỗi tiếng là 200 NTD. Mỗi tuần cần phải học 4 tiếng, tổng số tiếng lên lớp phải đạt 30 tiếng hoặc đóng trước học phí của 3 tháng.
2. Phí đăng kí:NT$1000 Chỉ dành cho sinh viên đăng ký lần đầu hoặc sinh viên chuyển đến từ các tổ chức khác. Sinh viên cũ không cần nộp.
3. Lệ phí nộp đơn:NT$500 Được thiết kế cho những người muốn xin thị thực để học tiếng Trung Quốc. Học sinh giữ thị thực khác là không cần thiết.
4. Sách giáo khoa tính riêng
▲Tổng thời gian khóa học:150 tiếng/khóa (mỗi tuần học 15 tiếng)
▲Phương thức đăng kí:Chọn “Lập tức ghi danh” ở góc trên cùng bên phải
▲Tài liệu đăng kí:https://lcch.ncue.edu.tw/curriculum_season/27?lang=vi
▲Giờ phục vụ:https://lcch.ncue.edu.tw/newsDetail/85?lang=vi
▲Phương thức liên lạc:
số điện thoại | 04-7232105#1672 |
nancy0714@cc.ncue.edu.tw | |
địa chỉ |
500041彰化市學士街108號 No.108, Xueshi St., Changhua City 500041, Taiwan |