Lớp tiếng Hoa có tín chỉ

Course structure

Lớp tiếng Hoa có tín chỉ-Cấu trúc khóa học

Cấu trúc khóa học năm 2024 của Trung tâm ngôn ngữ

No. Course Name Course Level Credits Hours/per week
1. 基礎發音與會話(一)
Basic Pronunciation and Conversation I
基礎
華語課程
(Basic Level)
3
3
2. 基礎發音與會話(二)
Basic Pronunciation and Conversation II
3
3
3. 基礎實用生活華語(一)
Basic Practical Chinese I
3
3
4. 基礎實用生活華語(二)
Basic Practical Chinese II
3
3
5. 基礎中文讀寫(一)
Basic Chinese reading and writing I
3
3
6. 基礎中文讀寫(二)
Basic Chinese reading and writing II
3
3
7. 基礎華語情境溝通(一)
Chinese Communication in Context I
3
3
8. 基礎華語情境溝通(二)
Chinese Communication in Context II
3
3
9. 初級實用生活華語(一)
Elementary Practical Chinese I
初級
華語課程
(Elementary Level)
3
3
10. 初級實用生活華語(二)
Elementary Practical Chinese II
3
3
11. 初級文化華語(一)
Elementary Chinese Language and Culture I
3
3
12. 初級文化華語(二)
Elementary Chinese Language and Culture II
3
3
13. 初級旅遊華語(一)
Elementary Travel Chinese I
3
3
14. 初級旅遊華語(二)
Elementary Travel Chinese II
3
3
15. 初級聽力與口說(一)
Elementary Chinese Listening and Speaking I
3
3
16. 初級聽力與口說(二)
Elementary Chinese Listening and Speaking II
3
3
17. 初級閱讀與寫作(一)
Elementary Chinese Reading and Writing I
3
3
18. 初級閱讀與寫作(二)
Elementary Chinese Reading and Writing II
3
3
19. 初級華語語法(一)
Elementary Chinese Grammar I
3
3
20. 初級華語語法(二)
Elementary Chinese Grammar II
3
3
21. 中級實用生活華語(一)
Intermediate Practical Chinese I

中級
華語課程

(Intermediate Level)

3
3
22. 中級實用生活華語(二)
Intermediate Practical Chinese II
3
3
23. 中級聽力與口說(一)
Intermediate Chinese Listening and Speaking I
3
3
24. 中級聽力與口說(二)
Intermediate Chinese Listening and Speaking II
3
3
25. 中級華語語法(一)
Intermediate Chinese Grammar I
3
3
26. 中級華語語法(二)
Intermediate Chinese Grammar II
3
3
27. 中級閱讀與寫作(一)
Intermediate Chinese Reading and Writing I
3
3
28. 中級閱讀與寫作(二)
Intermediate Chinese Reading and Writing II
3
3
29. 中級新聞華語(一)
Intermediate Mandarin News I
3
3
30. 中級新聞華語(二)
Intermediate Mandarin News II
3
3
31. 中級商務華語(一)
Intermediate Business Chinese I
3 3
32. 中級商務華語(二)
Intermediate Business Chinese II
3 3
33. 中級時事華語(一)
Intermediate Current Affairs in Chinese I
3 3
34. 中級時事華語(二)
Intermediate Current Affairs in Chinese II
3 3
35. 中級文學閱讀欣賞(一)
Intermediate Appreciation and Practice of Literature I
3 3
36. 中級文學閱讀欣賞(二)
Intermediate Appreciation and Practice of Literature II
3 3

1. Những khóa học tiếng Hoa mà trung tâm ngôn ngữ lập ra chủ yếu là các khóa học tính học phần của Trường Đại học Sư phạm Changhua, chỉ giới hạn cho sinh viên nước ngoài hoặc sinh viên Hoa Kiều.
2. Thành tích của các khóa học tiếng Hoa đều sẽ được tính vào thành tích học tập của mỗi kỳ, nhưng tín chỉ học tập có được tính vào tín chỉ tốt nghiệp hay không là do khoa của sinh viên nhận định.
3. Sinh viên quốc tế nếu như tiếng mẹ đẻ hoặc ngôn ngữ thứ hai không phải là tiếng Trung, cần phải thông qua bài đánh giá năng lực của trung tâm ngôn ngữ sau đó sẽ được xếp lớp dựa vào trình độ tiếng Trung của mình, để đạt được tín chỉ bắt buộc của môn tiếng Trung năm nhất và tiếng Trung nâng cao và Khóa học tiếng Anh và ngôn ngữ thứ hai nâng cao.
4.Các khóa học tiếng Trung do Trung tâm cung cấp đều là khóa học tự chọn, không hạn chế khóa học đầu tiên hoặc khóa học thứ 2, học sinh nước ngoài nếu chưa tham gia khóa học 1 cũng có thể tham gia khóa học 2 sau khi thông qua bài kiểm tra và đánh giá của Trung tâm ngôn ngữ.

Cấu trúc khóa học năm 2023 của Trung tâm ngôn ngữ

Cấu trúc khóa học năm 2022 của Trung tâm ngôn ngữ

Trung tâm ngôn ngữ - Cấu trúc khóa học học kỳ 2 năm 2021

Trung tâm ngôn ngữ - Cấu trúc khóa học học kỳ 1 năm 2021

Cấu trúc khóa học năm 2020 của Trung tâm ngôn ngữ

Cấu trúc khóa học năm 2019 của Trung tâm ngôn ngữ

Trung tâm ngôn ngữ - Cấu trúc khóa học học kỳ 2 năm 2018

Trung tâm ngôn ngữ - Cấu trúc khóa học học kỳ 1 năm 2018

Trung tâm ngôn ngữ - Cấu trúc khóa học học kỳ 2 năm 2017